| où |
| | Anh đi đâu? |
| où allez-vous? |
| | Anh muốn đi đâu, tớ sẽ đi đến đấy |
| j'irai où vous voudrez |
| | partout |
| | Đâu người ta cũng nói đến việc ấy |
| partout on en parle |
| | quelque part |
| | Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (Nguyễn Du) |
| on entendait des sons de grelots d'or quelque part dans les environs |
| | point; pas; rien |
| | Nó có làm đâu |
| il n'a point travaillé |
| | Tôi có đến đấy đâu |
| je n'y suis pas venu |
| | Tôi có thấy gì đâu |
| je n'ai rien vu |
| | (cũng nói đâu như) il semble que; il paraît que |
| | Đâu nó đã thi đỗ rồi thì phải |
| il semble qu'il a été reçu à l'examen |
| | bất cứ ở đâu |
| | n'importe où |
| | đâu ra đấy |
| | ad rem; parfaitement |
| | đâu vào đấy |
| | dans un ordre parfait |
| | từ đâu |
| | d'où; par où |