|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
xuất phát
verb emit
| [xuất phát] | | | to start | | | Ông ta loanh quanh trong rừng ba tiếng đồng hồ, để rồi cũng phải quay lại nơi xuất phát | | He wandered for three hours in the forest, only to find he was back where he'd started from | | | xem bắt nguồn | | | Tin đồn này xuất phát từ đâu? | | Where did the rumour originate from? |
|
|
|
|