|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
xảy ra
verb happen, occur
| [xảy ra] | | | to happen; to occur | | | Điều này thường xảy ra khi một đứa trẻ sinh ra ở nước này và cha mẹ nó lại mang quốc tịch nước khác | | This occurs most commonly when a child is born in one country and the parents hold citizenship in another | | | Có trời mới biết điều gì sẽ xảy ra | | What will happen now is anybody's guess | | | Họ giả bộ như không có gì xảy ra | | They pretended that nothing had happened |
|
|
|
|