| [trở lại] |
| | to return; to come back; to get back |
| | Đưa bệnh nhân trở lại bệnh viện |
| To take a patient back to hospital |
| | Đưa kẻ vượt ngục trở lại khám đường |
| To take an escapee back to prison |
| | Nhiệt độ trở lại bình thường |
| The temperature was back to normal; The temperature returned to normal |
| | to rejoin |