 | [trường] |
| |  | school |
| |  | Trường dạy lái máy bay |
| | Flight school; Flying school |
| |  | Trường đào tạo thư ký |
| | Secretarial school |
| |  | Mở trường dạy đánh máy |
| | To open a typewriting school |
| |  | Nhà gần trường như thế thật là tiện |
| | It's very practical/handy to have the school so close to the house |
| |  | (tin học, vật lý học) field |
| |  | Tên trường |
| | Field name |
| |  | Trong hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ, các trường được gọi là cột |
| | In relational database management systems, fields are called columns |
| |  | long |
| |  | Tôi đợi cả năm năm trường, nhưng rốt cục, anh ta phụ tình tôi |
| | I waited for five long years but finally, he was unfaithful to me |