Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tinh thần



noun
mind, mental sence,spirit, nerve

[tinh thần]
mind
Tinh thần và thể xác
The mind and the body
spirit
Tinh thần tranh đua / đồng đội
Competitive/team spirit
Trao đổi ý kiến với nhau trong tinh thần hiểu biết lẫn nhau
To exchange views in the spirit of mutual understanding
sense
Hành động vì tinh thần trách nhiệm
To act out of a sense of responsibility
spirit
Bạn chưa hiểu được tinh thần của bài thơ
You haven't understood the spirit of the poem
Tinh thần bản hợp đồng đâu phải vậy
That was not the spirit of the agreement
spirits; morale
() tinh thần phấn chấn
To be in good/high spirits; To be high-spirited
Anh ta xuống / suy sụp tinh thần
His spirits are low; he's in low spirits; he's low-spirited
Tin bại trận làm cho binh lính địch suy sụp tinh thần
News of the defeat sapped/undermined the enemy troops' morale
spiritual; moral
Cô ta có sức mạnh tinh thần ghê gớm
She has great moral strength
Chiến thắng về mặt tinh thần
To win a moral victory
Khomeini trở thành một trong những người lãnh đạo cách mạng Hồi giáo (1979) chống Shah Muhammad Reza Pahlavi và lãnh tụ tinh thần tối cao của Iran (1979 -1989)
Khomeini became one of the leaders of the Islamic revolution (1979) against Shah Muhammad Reza Pahlavi and the supreme spiritual leader of Iran (1979-1989)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.