| [tiêu] |
| | pepper |
| | flute |
| | to spend (money) |
| | Tiêu nhiều tiền vào việc ăn uống / sắm sửa quần áo |
| To spend much money on food/clothing |
| | xem tiêu hoá 1 |
| | (nghĩa bóng) to go up in smoke |
| | Kế hoạch của anh tiêu rồi! |
| Your plan has gone up in smoke! |
| | Thực sự tôi nghĩ là mình tiêu rồi! |
| I really thought it was curtains back! |