 | [thiên hạ] |
| |  | xem người đời |
| |  | Mặc thiên hạ muốn nói gì thì nói |
| | Let the world say what it will |
| |  | xem người ta |
| |  | Thiên hạ thấy nó giàu đâm ra ganh |
| | People envy (him) his wealth |
| |  | Tôi chẳng cần biết thiên hạ nghĩ gì |
| | I don't care what folk think |
| |  | xem người khác |
| |  | Ráng học tiếng Anh như thiên hạ, khỏi hơn khỏi kém ai |
| | Try to learn English like others, no better and no worse |