Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
theo dõi



verb
to watch for

[theo dõi]
to follow; to keep track of....
Anh có theo dõi vụ giết người đăng trên báo hay không?
Do you follow the murder case in the papers?
Tại sao họ theo dõi kỹ các phim truyền hình nhiều tập?
Why did they follow TV serials carefully?
Chúng tôi thích theo dõi tình hình thời sự
We like to keep track of current events
to monitor
Cần phải theo dõi tình hình thật sát
The situation should be very closely monitored
Theo dõi sự tiến bộ của một người học việc
To monitor an apprentice's progress
Theo dõi mạch đập của một người bệnh tim
To monitor a cardiac patient's pulse
to keep a close watch on...
Cảnh sát theo dõi kẻ bị tình nghi
The police kept a close watch on the suspect
Theo dõi di biến động của địch quân ở biên giới
To keep watch on enemy troop movements along the
Ông ta nhờ thám tử tư theo dõi vợ mình
He had his wife watched by a private detective



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.