| [thế nào] |
| | xem như thế nào |
| | to be bound/sure to do something |
| | Nếu cứ xem ti vi cả ngày, thế nào nó cũng thi trượt |
| He's bound/sure to fail if he keeps watching TV all day long |
| | Ngày mai thế nào trời cũng mưa |
| It's bound to rain tomorrow |
| | Thế nào chủ nhật tôi cũng đến thăm anh |
| I'll certainly come and see you on Sunday |
| | Anh mà lái nhanh quá thế nào cũng có tai nạn |
| If you go on driving too fast, you're going to end up having an accident |