|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thần kinh
noun
nerves
 | [thần kinh] | | |  | nerve | | |  | Có thần kinh thép | | | To have strong/steady nerves; To have nerves of steel | | |  | Thần kinh căng thẳng | | | Strained nerves | | |  | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh | | | Neurologist | | |  | mental; nervous | | |  | Sự căng thẳng thần kinh | | | Nervous strain/tension; Mental stress | | |  | Bị căng thẳng thần kinh | | | To be under stress; To be under nervous strain | | |  | Bị suy nhược thần kinh | | | To have a nervous breakdown | | |  | capital city |
|
|
|
|