Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thói quen



noun
habit

[thói quen]
habit; custom; wont; practice
Khó mà bỏ được thói quen của cả đời người
It's difficult to break the habit of a lifetime; It's difficult to get out of the habit of a lifetime
Cô ta có thói quen đọc sách trước khi đi ngủ
It's her custom to read before going to sleep; She's wont to read before going to sleep; She's in the habit of reading before going to sleep; She's accustomed to reading before going to sleep
Làm điều gì theo thói quen
To do something by sheer force of habit; To do something out of habit
Tập cho ai có thói quen làm điều gì
To get somebody into the habit of doing something
Khiến ai mất thói quen làm điều gì
To get somebody out of the habit of doing something



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.