| [tức cười] |
| | laughable; ridiculous; funny |
| | Tôi tức cười vì người như anh mà vẫn nhầm |
| It makes me laugh to see that you made a mistake too; I find it funny that you made a mistake too |
| | Nghe tức cười muốn chết! |
| It's killingly funny! |
| | Đọc thư anh cả bọn tôi đều tức cười! |
| Your letter made us all laugh a lot! |
| | Có gì đâu mà tức cười! |
| There's nothing to laugh at!; That's not funny! |
| | to feel like laughing; to want to laugh |
| | Anh làm tôi tức cười quá! |
| You made me laugh! |
| | Bọn tôi tức cười lắm, mà chẳng dám cười |
| We had a terrible urge to laugh, but we didn't dare laugh |