| [tôn trọng] |
| | to abide by something; to observe; to respect |
| | Tôn trọng pháp luật |
| To observe/respect the law; to abide by the law |
| | Tôn trọng nhân quyền / quyền công dân |
| To observe human rights/civil rights; to respect human rights/civil rights; to have respect for human rights/civil rights |
| | Cả hai đội bóng đều tôn trọng quyết định của trọng tài |
| Both football teams abide by the referee's decision; both football teams comply with the referee's decision; both football teams adhere to the referee's decision |
| | Chính phủ nước tôi cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền và sự toàn vẹn lãnh thổ của các nước láng giềng |
| Our government pledged respect for independence, sovereignty and territorial integrity of the neighbouring countries |
| | Tôn trọng ý nguyện của người bạn quá cố |
| To have regard/respect for the feelings of one's late friend; to respect the feelings of one's late friend |
| | Không tôn trọng đời tư của ai |
| To have no respect for somebody's privacy; to take liberties with somebody's privacy |