 | [số phận] |
|  | lot; fate; destiny |
|  | Số phận anh ta thật bi thảm |
| His destiny was tragic |
|  | Bằng lòng với số phận mình |
| To be happy with one's lot |
|  | Số phận tôi nằm trong tay các ông |
| My fate is in your hands |
|  | Tất cả các đơn xin việc đều chịu chung số phận |
| All job applications receive the same treatment; All job applications meet with the same fate |