![](img/dict/02C013DD.png) | [sáng] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bright; light |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Buồng sáng |
| Light room |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Màu sáng |
| Light colour |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Giấy dán tường làm cho căn phòng sáng lên |
| The wallpaper brightens up the room; The wallpaper makes the room lighter |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Trời còn sáng |
| It's still light |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to give a light |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bóng đèn này sáng lắm |
| This bulb throws out a lot of light; This bulb gives a very good light |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đèn pin này không sáng lắm |
| This flashlight doesn't throw out much light; This flashlight doesn't give a very good light |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | clear; laminous |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Câu văn sáng |
| Luminous sentence |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | morning |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bốn giờ sáng |
| Four o'clock in the morning; 4 am |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Làm việc từ sáng đến tối |
| To work from morning till night; To work from dawn till dusk |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi thức dậy thì trời đã sáng |
| When I awoke, it was morning |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Sáng thứ hai tôi sẽ trở lại |
| I'll be back on Monday morning |