| [rốt cuộc] |
| | at last; after all; in the end/in the long run; finally; eventually; ultimately; lastly |
| | Anh ta bị thương ở cánh tay trái và rốt cuộc phải mổ |
| He was wounded in the left arm and finally/eventually underwent surgery |
| | Rốt cuộc họ đồng ý ở nhà thay vì đi xem phim |
| They finally agreed/consented to stay at home instead of going to the movies |
| | Rốt cuộc chỉ có tôi là người đến muộn |
| In the long run, I'm the only latecomer |
| | Rốt cuộc tôi cũng sẽ biết sự thật |
| I'll get at the truth eventually |
| | Thảo luận mãi, rốt cuộc vẫn không thông |
| They had a lengthy discussion, but in the end they were not convinced |