Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
rập khuôn


[rập khuôn]
Imitate servilely, ape, copy.
Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác
One must not imitate servilely others' experience.
model (on)
một hiến pháp rập khuôn (theo)...
a constitution modeled (on...)



Imitate servilely, ape, copy
Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác One must not imitate servilely others' experience


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.