|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quản huyền
| [quản huyền] | | | (cũ, văn chương) Flute pipe and guitar chords; musical instruments. | | | " Quản huyền đâu đã giục người sinh ly " (Nguyễn Du) | | All of a sudden, musical instruments urged one to part. |
(cũ, văn chương) Flute pipe and guitar chords; musical instruments. "Quản huyền đâu đã giục người sinh ly" (Nguyễn Du) All of a sudden, musical instruments urged one to part
|
|
|
|