Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quân



noun
army
quân ăn cướp a band of bandits. card;piece; man
quân cờ a cherssman

[quân]
armed forces; army; troops
Quân giải phóng
The liberation army
Quân và dân ta phải tăng cường đoàn kết, tiếp tục chiến đấu, tiến công mạnh mẽ và liên tục hơn để giành thắng lợi to lớn hơn
Our army and people have to strengthen solidarity, keep on fighting, attacking harder and more continuously to win greater victories
Đưa 2000 quân đến bảo vệ khu công nghiệp
To commit 2,000 troops to the defence of the industrial zone
band; gang
Quân ăn cướp
A band/gang of bandits
xem quân cờ
(nghĩa bóng) xem thuộc cấp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.