|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phong cảnh
noun lanscape, scenery,sight Chúng tôi ngừng lại để xem phong cảnh We stopped to look at the sight
| [phong cảnh] | | | landscape; sight; view; scenery | | | Chúng tôi ngừng lại xem phong cảnh | | We stopped to look at the sight | | | Thích phong cảnh núi non | | To like mountain scenery |
|
|
|
|