| [nhịn] |
| | to endure; to suffer; to bear; to digest; to swallow; to make concessions |
| | Xấc láo như thế mà anh nhịn được à? |
| How can you endure such insolence? |
| | to go without something; to abstain/refrain from something |
| | Nhịn thuốc lá; nhịn hút thuốc |
| To go without tobacco; to abstain/refrain from smoking |
| | Hắn chẳng nhịn thứ gì trên đời này cả |
| He denies himself nothing in this world |