 | [nhắm mắt] |
| |  | to shut/close one's eyes |
| |  | Có nhắm mắt lại tôi vẫn tìm được đường đi |
| | I could find the way with my eyes shut/closed |
| |  | (nghĩa bóng) to breathe one's last; to close one's days |
| |  | Tôi sẽ nhớ mãi điều đó cho đến lúc nhắm mắt |
| | I shall remember it to my dying day |