Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhậm chức


[nhậm chức]
to take/assume office; to come into office; to accede to office
Ngay khi nhậm chức, ông ấy phải...
As soon as he takes up office, he will have to...
Tổng thống có nhiệm kỳ ngắn nhất: William Henry Harrison, chết vì viêm phổi sau khi nhậm chức được 31 ngày
President who served the shortest term: William Henry Harrison, who died of pneumonia 31 days after being inaugurated
Mới được bầu/chỉ định (nhưng chưa nhậm chức)
Elect/designate



Take up an appoinment


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.