 | [như thế] |
| |  | that; like that; in that way; thus; so; such |
| |  | Sao nó có thể làm một việc như thế? |
| | How could he do such a thing ? |
| |  | Những người lính như thế thật đáng khâm phục |
| | Such soldiers are very admirable |
| |  | Đừng nói nhiều như thế! |
| | Don't speak so much! |
| |  | Anh sẽ không bao giờ có một cơ hội như thế nữa |
| | You'll never have such an opportunity again; You'll never have an opportunity like that again |
| |  | likewise; the same |
| |  | Cứ làm thử như thế xem sao! |
| | Try to do likewise/the same! |
| |  | that |
| |  | Nó rất có thiện chí, nhưng như thế chưa đủ |
| | He's very willing but that's not enough |