Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nghịch cảnh



noun
adversity; adverse; circumstances
chống chọi với nghịch cảnh to be struggling with adversity

[nghịch cảnh]
adverse circumstances; adversity
Gặp nhiều nghịch cảnh
To meet with many adversities
Chống chọi với nghịch cảnh
To struggle with adversity
Dù gặp nghịch cảnh nhưng vẫn giữ được phẩm giá của mình
To retain one's dignity in the face of adversity



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.