Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngại



adj
Worried; hesitant; fearful
ái ngại to feel sorry for
verb
to fear; to be afraid

[ngại]
afraid; fearful
Điều này đặc biệt đúng ở các nước châu á, nơi mà các công ty nặng về cấp bậc, nhân viên mới vào có khuynh hướng ngại phát biểu ý kiến
That's especially true in Asia, where companies are more hierarchical and junior staff tend to be afraid to voice their opinions
to hesitate
Anh ta không ngại đương đầu với hiểm nguy
He didn't hesitate to face danger



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.