 | [người ta] |
| |  | people; they; one |
| |  | Người ta gọi nó là Quang, chứ tên thật của nó là Quan |
| | They call him Quang but his proper name's Quan |
| |  | Anh không nên để người ta chà đạp mình |
| | You shouldn't let people walk all over you |
| |  | Người ta đang điều tra tình hình tài chính của họ |
| | Their financial status is under investigation |
| |  | Tôi phải vất vả lắm mới nói cho người ta hiểu được |
| | I had to struggle to make myself understood |