 | [nợ nần] |
| |  | debt |
| |  | Ngày càng lún sâu vào nợ nần |
| | To get deeper and deeper into debt |
| |  | May mà họ chẳng nợ nần ai cả |
| | Fortunately, they incur no debt; Fortunately, they are not in debt to anyone |
| |  | Hãy cố gắng thanh toán nợ nần trước khi đi nước ngoài |
| | Try to discharge debts before going abroad |
| |  | Bây giờ chúng ta hết nợ nần với nhau rồi nhé! |
| | Now we're even!; Now we're quits! |
| |  | Nợ nần chồng chất |
| |  | xem nợ ngập đầu |