| [nước ngoài] |
| | foreign country |
| | Làm ăn với nước ngoài |
| To do business with foreign countries |
| | Ông ta sống ở Pháp đã lâu, nhưng lúc nào cũng xem Chủ tịch Hồ Chí Minh là một hình ảnh của quê hương và là nguồn động viên cho cuộc sống cô đơn của mình ở nước ngoài |
| He has long lived in France, but always regards President Ho Chi Minh as an image of his homeland and a source of encouragement for his solitary life in a foreign country |
| | Họ khuyến khích các ngân hàng của họ đầu tư ra nước ngoài |
| They encouraged their banks to make investments abroad; They encouraged their banks to invest abroad/in foreign countries |
| | Gửi sinh viên ra nước ngoài (để ) học công nghệ của phương Tây |
| To send students abroad for training in Western technology |
| | Những cơ hội nghề nghiệp ở nước ngoài |
| Overseas job opportunities; Job opportunities abroad |
| | foreign; overseas |
| | Thị trường nước ngoài |
| Overseas market |
| | Họ có phải là chuyên gia nước ngoài tại Việt Nam hay không? |
| Are they overseas/foreign experts in Vietnam ? |