|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
năng lượng
noun energy
| [năng lượng] | | | power; energy | | | Ăng ten sẽ nhận được các tia năng lượng, rồi bộ thu điện tử của cái máy này sẽ chuyển nó thành sức mạnh cho chúng ta dùng! | | The antenna will receive the transmitted energy beam, then this helmet's electronics will transform it into power we can use! | | | Khuyến khích mọi người tiết kiệm năng lượng | | To encourage people to save energy |
|
|
|
|