 | [nói chuyện] |
| |  | to talk; to speak; to converse |
| |  | Nói chuyện bằng tiếng Anh lưu loát |
| | To converse fluently in English |
| |  | Họ nói chuyện với nhau bằng tiếng Tàu |
| | They were talking in Chinese |
| |  | Tôi không muốn nói chuyện với anh! |
| | I don't want to speak to you! |
| |  | Tôi muốn nói chuyện riêng với anh |
| | I'd like to talk to you in private; I'd like to speak to you alone |
| |  | Làm ơn cho tôi nói chuyện với ông X (qua máy điện thoại ) |
| | May I speak to X?; Please put me through to Mr X |
| |  | Giáo sư X sẽ nói chuyện về bệnh tiểu đường |
| | Professor X will speak/talk about diabetes; Professor X will give a talk on diabetes |
| |  | to speak; to address |
| |  | Nói chuyện tại buổi lễ, giám đốc nêu bật tầm quan trọng của công cuộc quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 |
| | Speaking at the ceremony/Addressing the ceremony, the director highlighted the importance of the ISO 9001-based quality management |