![](img/dict/02C013DD.png) | [nào] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | what; which |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Anh đã chọn cái nào trong số đó? |
| Which have you chosen? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cháu học trường nào? |
| Which school do you go to? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | any; whatever |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Hỏi bà nào cũng được! |
| Ask any woman! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Hãy chọn màu nào anh thích! |
| Choose any colour you like! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Không có chỗ nào trong văn bản nhắc tới chi tiết này |
| This detail is not mentioned anywhere in the text |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Ông có loại nào khác không? |
| Have you got any other kind? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | all; every |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Sáng nào tôi cũng chạy trong công viên |
| I run every morning in the park |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | and |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nào đàn ông, nào đàn bà, nào trẻ con |
| Men, women and children |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | now |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nào, ta bắt đầu! |
| Begin now! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (before verbs having negative sense) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nào thấy ai |
| Nobody was seen; there is not a soul |