Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
một lúc


[một lúc]
a moment/while
Cô ấy dừng lại đây một lúc, rồi tiếp tục lái xe đi
She stopped here for a moment and then continued driving
Nếu tôi nhớ không lầm thì trước khi đi nước ngoài, có một lúc ông ấy làm tài xế xe tải
To the best of my memory, he was a teamster for a while before going abroad
at a time
Thắng chạy xuống cầu thang hai bậc một lúc
Thang ran down the stairs two at a time
Anh có thể nạp một lúc sáu tờ giấy pơ luya vào chiếc máy chữ xách tay này
You can feed this portable typewriter with six flimsies at a time
together; at the same time; at once; simultaneously; concurrently
Cả hai anh cùng trả lời một lúc, nên tôi chẳng hiểu gì cả
You both answer together/at the same time, so I understand nothing
Nó ăn một lúc hết mười quả chuối
He ate all ten bananas at once



A moment, an instant


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.