| [một lúc] |
| | a moment/while |
| | Cô ấy dừng lại đây một lúc, rồi tiếp tục lái xe đi |
| She stopped here for a moment and then continued driving |
| | Nếu tôi nhớ không lầm thì trước khi đi nước ngoài, có một lúc ông ấy làm tài xế xe tải |
| To the best of my memory, he was a teamster for a while before going abroad |
| | at a time |
| | Thắng chạy xuống cầu thang hai bậc một lúc |
| Thang ran down the stairs two at a time |
| | Anh có thể nạp một lúc sáu tờ giấy pơ luya vào chiếc máy chữ xách tay này |
| You can feed this portable typewriter with six flimsies at a time |
| | together; at the same time; at once; simultaneously; concurrently |
| | Cả hai anh cùng trả lời một lúc, nên tôi chẳng hiểu gì cả |
| You both answer together/at the same time, so I understand nothing |
| | Nó ăn một lúc hết mười quả chuối |
| He ate all ten bananas at once |