| [mà] |
| trạng ngữ. |
| | (adversative conjunction) but, nevertheless, yet, however |
| | không có ai mà không hiểu việc ấy cả |
| There is no one but understands this. |
| | nghèo mà thật thà |
| poor but honest |
| | what; that |
| | vì việc ấy mà tôi đến |
| That is what I have come for. |
| | Where. |
| | cô ta đến chỗ mà tôi đã bơi |
| She came to where I was swimming. |
| | which; whom; which; who; in which, of whom, whose |
| | lựa cái nào mà anh thích nhất |
| choose the one which you like best. |
| | then. |
| | chọc vào nó mà nghe chửi |
| Tease him then he'll call you names. |
| | (final particle) |
| | tôi đã bảo mà |
| I warned you! |
| | in order to |
| | đi đến đấy mà xem! |
| go there to see |
| | (conditional) if |
| | anh ấy mà rảnh thì anh ất sẽ làm |
| if he is free he will do it |