|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
lui tới
| [lui tới] | | | to frequent; to haunt; to patronize | | | Họ vẫn lui tới với nhau mấy chục năm nay | | They have been frequenting each other for decades | | | Nhà hàng có nhiều người nổi tiếng lui tới | | A restaurant patronized by the famous |
Frequent họ vẫn lui tới với nhau mấy chục năm nay They have been frequenting each other for decadrs
|
|
|
|