| [lạm phát] |
| | inflation |
| | Lạm phát nhẹ / trầm trọng |
| Mild/severe inflation |
| | áp dụng biện pháp nghiêm khắc để kiềm chế lạm phát |
| To take strict measures to curb inflation |
| | Giá dầu tăng cao khiến các sản phẩm khác cũng tăng giá, dẫn đến nạn lạm phát và giảm sức mua |
| The heightened oil prices increased other product prices, leading to inflation and reduced purchasing power |
| | inflationary |
| | Các chính sách chống lạm phát |
| Anti-inflationary policies |
| | áp lực lạm phát |
| Inflationary pressure |
| | to undergo inflation; to inflate |
| | Giá cả càng ngày càng lạm phát |
| Prices inflate increasingly |