|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
làm nhàm
| [làm nhàm] | | | Eating frequent snacks. | | | Ăn làm nhàm suốt ngày | | To eat snacks all day. | | | Palavering. | | | Nói làm nhàm làm mất thì giờ người khác | | To palaver and waste other people's time. |
Eating frequent snacks Ăn làm nhàm suốt ngày To eat snacks all day Palavering Nói làm nhàm làm mất thì giờ người khác To palaver and waste other people's time
|
|
|
|