| [làm cho] |
| | to induce; to provoke; to cause; to make |
| | Trò chơi này làm cho tôi chóng mặt |
| This game makes me (feel) dizzy |
| | Cái gì đã làm cho hắn đổi ý nhanh vậy? |
| What caused him to change his mind so quickly? |
| | Làm cho ai phải im lặng / khóc / phục tùng |
| To reduce somebody to silence/to tears/to submission |