|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
làm bậy
verb to do silly things
| [làm bậy] | | | to do the wrong thing; to do wrong | | | Dưới con mắt bố tôi, bà ấy là người không thể nào làm bậy | | In my father's sight, she could do no wrong | | | (từ lóng) to assault sexually; to rape |
|
|
|
|