| | | | |
| [khủng bố] |
| | to persecute; to terrorize |
| | terrorism; terror |
| | Chiến thuật khủng bố |
| Terror tactics |
| | Phát động một chiến dịch khủng bố ở các đô thị đông dân |
| To launch a campaign of terror in populous cities |
| | Khủng bố là dùng hoặc đe doạ dùng bạo lực vì lý do ý thức hệ hoặc chính trị |
| Terrorism is the use or threatened use of violence for ideological or political reasons |
| | terrorist |
| | Tống giam một băng nhóm khủng bố |
| To commit a terrorist gang to prison |
| | Phải chăng đó là một hành động khủng bố? |
| Is it a terrorist action?; Is it an act of terrorism? |
| | Một cuộc tấn công (có tính cách ) khủng bố |
| A terrorist attack |
| | Kẻ khủng bố |
| | Terrorist |
| | Kẻ bị tình nghi là đã phạm tội khủng bố |
| A suspected terrorist |