| [hoạt động] |
| | to run; to operate |
| | Cứ để máy hoạt động càng lâu càng tốt! |
| Leave the engine running as long as possible! |
| | Công ty chúng tôi hoạt động trong khuôn khổ các quy định hiện hành |
| Our company operates within the limits of the present regulations |
| | activities; operations |
| | Đầu năm nay đã có 52 dự án với số vốn 652 triệu Mỹ kim đi vào hoạt động |
| Fifty-two projects capitalised at US 652 million have started operations early this year; Fifty-two projects capitalised at US 652 million have come into operation early this year |