Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hoàn hồn


[hoàn hồn]
to regain consciousness/one's senses; to recover consciousness/one's senses; to come to one's senses; to recover one's composure; to regain one's calm; to breathe easily/freely again
Ngất đi mấy phút mới hoàn hồn
To come to one's senses only after fainting for several minutes
Sợ chết khiếp đi mãi mới hoàn hồn
To be frightened out of one's senses and regain one's calm only after a long while; to breathe easily again after a long while



Come to, recover consciousness (after fainting)
Ngất đi mấy phút mới hoàn hồn To come to only after fainting for several minutes
Recover one's composure, regain one's calm (after a fright)
Sợ chết khiếp đi mãi mới hoàn hồn To be frightened out of one's senses and regain one's calm only after a long while


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.