 | [hiện giờ] |
| |  | at present; now; at the present time |
| |  | Hiện giờ đã chữa được không ít bệnh mà xưa kia coi như nan y |
| | Many illnesses which were once incurable can now be treated |
| |  | Hiện giờ tôi làm việc cho một công ty cổ phần |
| | I'm working in a joint-stock company at present |
| |  | Chủ tịch hiện giờ là ai? |
| | Who's the now chairman? |