hớt hải
 | [hớt hải] | |  | Panic, be panic-stricken. | |  | Hớt hơ hớt hải(láy, ý tăng). | |  | Thằng bé hớt hơ hớt hải chạy về nhà báo em suýt nữa bị xe ô tô chẹt | | The little boy completely panic-stricken rushed home to say that his small brother had just missed being run over by car. |
Panic, be panic-stricken
Hớt hơ hớt hải(láy, ý tăng) Thằng bé hớt hơ hớt hải chạy về nhà báo em suýt nữa bị xe ô tô chẹt The little boy completely panic-stricken rushed home to say that his small brother had just missed being run over by car
|
|