|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hèn chi
| [hèn chi] | | | (cũng nói hèn gì) That is why, therefor, no wonder. | | | Tiêu pha không có kế hoạch như thế hèn chi mà không mang công mắc nợ | | They spend without calculatetion, that is why they are head and ears in debt. |
(cũng nói hèn gì) That is why, therefor, no wonder Tiêu pha không có kế hoạch như thế hèn chi mà không mang công mắc nợ They spend without calculatetion, that is why they are head and ears in debt
|
|
|
|