|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gió máy
| [gió máy] | | | wind | | | Trẻ con và người yếu dễ bị cảm nếu không kiêng gió máy | | Children and weak people will easily catch cold if they do not take care and expose themselves to winds |
Wind Trẻ con và người yếu dễ bị cảm nếu không kiêng gió máy Children and weak people will easily catch cold if they do not take care and expose themselves to winds
|
|
|
|