Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gió bão


[gió bão]
windstorm; hurricane; cyclone
Từ tháng tám trở đi là mùa gió bão ở miền Trung và Bắc Việt Nam
From August onwards, it is the season of windstorm in Central and North Vietnam.



windstorm, hurricane, cyclone
Từ tháng tám trở đi là mùa gió bão ở miền Trung và Bắc Việt Nam From August onwards, it is the season of windstorm in Central and North Vietnam


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.