| [gốc] |
| | source; spring; origin |
| | descent; extraction; origin |
| | Ông ấy người gốc Hoa |
| He's Chinese by birth; He's of Chinese descent/extraction/origin; He's a native of China; He originates from China |
| | Một người Mỹ gốc Việt |
| An American of Vietnamese descent/origin, A Vietnamese American |
| | Một người Mỹ gốc Nhật |
| A Japanese American; A Nisei |
| | Bạn tôi là bác sĩ người Pháp gốc Nga |
| My friend is a Russian-French doctor; My friend is a Russian-born French doctor |
| | master; original |
| | Đâu có! Ông ấy vớ được một bức tranh gốc của Rencasso trong một tiệm đồ cũ với giá 50 xu! |
| Nope! He found an original Rencasso painting in a junk shop for fifty cents! |
| | principal |
| | Gốc và lãi |
| Principal and interest |
| | history |
| | Gia đình tôi có gốc bệnh tim |
| Heart disease runs in my family; There's a history of heart disease in my family |
| | root; radical |