| [gấp đôi] |
| | to fold in two; to fold double; to double |
| | Gấp đôi một tờ báo |
| To fold a newspaper in two; to fold a newspaper double |
| | Gấp đôi cái mền lại cho ấm thêm |
| To fold a blanket double for extra warmth; to double a blanket (over) for extra warmth |
| | double; twofold; twice |
| | Phần thức ăn lấy gấp đôi |
| A double helping |
| | Thuốc tẩy mới mạnh gấp đôi để diệt mầm bệnh |
| The new bleach with double strength for killing germs |
| | Tôi 40 tuổi, nhưng nó mới 20 tuổi - Tuổi tôi gấp đôi tuổi nó |
| I'm 40 years old, but he is only twenty - My age is double his/I am twice his age/I am double his age |
| | Bà ta chi tiêu gấp đôi những gì mà bà ta kiếm được |
| She spends double what she earns |
| | Chúng tôi cần gấp đôi số lượng mà họ hiện có |
| We need double the amount they have |
| | Tôi bảo đảm tháng này lương anh tăng gấp đôi |
| I'm sure your salary will double this month; I'm sure your salary will increase twofold this month |
| | Cũng làm việc ấy, nhưng nó được trả lương gấp đôi |
| He's paid double for the same job |
| | Sự gia tăng gấp đôi |
| A twofold increase |
| | Hiệu suất của xe tăng gấp đôi từ khi máy được điều chỉnh |
| The car's performance is twice as good since the engine's been tuned |
| | Cô ấy làm việc nhiều gấp đôi tôi |
| She did twice as much work as me |
| | Tôi muốn có gấp đôi chừng ấy |
| I'd like twice as much/many; I'd like as much/many again |
| | Phòng này dài gấp đôi phòng kia |
| This room is twice as long as that one; this room is twice longer than that one; this room is twice the length of that one |